THỊ KÍNH
Hai thị kính DIN HWF plan 10x/25 mm hoặc10x/22 mm với diopter điều chỉnh.
ĐẦU KÍNH
Đầu quan sát 3 mắt nghiêng một góc 45°. Khoảng cách giữa các thị kính là 47 đến 78 mm. Đầu quan sát 3 mắt với vị trí 100-0, 80/20 và 0/100.
MÂM KÍNH
Mâm kính 6 vị trí có thể xoay tròn. Mâm kính có thể được trang bị với lăng kính DIC cho vật kính 10x/20x/40x và 60x.
VẬT KÍNH
Vật kính phẳng tương phản pha chống quang sai màu bán phần PLPHFi 10x/0.30, 20x/ 0.45, S40x/0.60 IOS khoảng làm việc dài cho phép quan sát
cấu trúc các thành phần phụ của tế bào.
• Tùy chọn thêm vật kính 4x/0.13 và 60x/0.80 IOS
• Vật kính 20x, 40x và tùy chọn vật kính 60x được trang bị với vòng điều chỉnh cho độ dày của kính từ 0 đến 1.2 mm
Vật kính Fluarex™ được làm bằng thủy tinh ít hấp thụ Fluarex™ là nhãn hiệu của Euromex microscopen bv.
Tất cả các thấu kính được phủ lớp chống nấm mốc và chống phản xạ cho thông lượng ánh sáng tối đa
BÀN SA TRƯỢT
Bàn sa trượt 340 x 230 mm, được trang bị với một bàn trượt đồng trục X-Y kích thước 130 x85 mm. Được cung cấp cùng với:
• Khung kim loại cho đĩa nuôi cấy tế bào Ø 38 mm
• Khung kim loại cho đĩa nuôi cấy tế bào Ø 54 mm hoặc lam kính 76 x 26 mm
• Khung kim loại cho Phiến nhựa đa giếng (127.76 x 85.48 mm)
• Khung kim loại cho Phiến Teraski (83.3 x 58.0 mm)
• Tùy chọn thêm Khung giữ Đĩa nuôi cấy tế bào đa năng
TỤ QUANG
Tụ quang quay N.A. 0.55 với lá chắn sáng. Khoảng cách làm việc là 26 mm. Cung cấp với vòng tương phản pha cho vật kính 10x,20x, 40x, 60x và lăng kính DIC cho vật kính 10x,20x,40x, 60x. Ba khung giữ kính lọc ánh sáng cho phép lắp các kính lọc Ø 38 mm trong đường dẫn quang. Cánh tay giữ tụ quang có thể nghiêng về phía sau cho việc sử dụng thuận tiện hơn. Việc này cho phép dễ dàng đặt các tiêu bản lớn như Chai nuôi cấy và Đĩa nuôi cấy.
ỐNG KÍNH CHUYỂN ĐỔI
Một ống kính chuyển đổi với độ phóng đại 1.5x cho phép chuyển sang độ phóng đại trung gian gấp 1.5 lần kể từ độ phóng đại của vật kính tiêu chuẩn. Chuyển đổi độ phóng đại từ 20x đến 30x hoặc từ 40x đến 60x và từ 60x đến 90x mà không cần phải lấy nét lại tiêu bản.
KHUNG LẮP KÍNH LỌC HUỲNH QUANG
Delphi-X Inverso được cung cấp một khung với 6 vị trí lắp kính lọc huỳnh quang. Xem hình dưới đây
ĐIỀU CHỈNH LẤY NÉT
Điều chỉnh đồng trục thô (ốc vĩ cấp) và điều chỉnh tinh (ốc vi cấp) khoảng 10mm với độ chính xác 1μm và có thể điều chỉnh lực ma sát khi vặn.
NGUỒN SÁNG
Nguồn sáng LED 10W và Halogen 100W có thể điều chỉnh cường độ sáng với nguồn cung cấp 100-240V. Cầu trì 5A / 250 V. Delphi-X Inverso có thể được mở rộng với thiết bị huỳnh quang.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Được cung cấp với khung kim loại cho đĩa nuôi cấy tế bào Ø 38 mmvà Khung kim loại cho đĩa nuôi cấy tế bào Ø 54 mm và tiêu bản 76 x 26 mm, khung kim loại cho Phiến đa giếng, khung kim loại cho tấm Teraski, kính lọc sáng xanh da trời và xanh lá cây Ø 45 mm, dây nguồn, túi che bụi, ống kính thẳng và hướng dẫn sử dụng.
ĐIỀU CHỈNH LẤY NÉT
Điều chỉnh đồng trục thô (ốc vĩ cấp) và điều chỉnh tinh (ốc vi cấp) khoảng 10mm với độ chính xác 1μm và có thể điều chỉnh lực ma sát khi vặn.
NGUỒN SÁNG
Nguồn sáng LED 10W và Halogen 100W có thể điều chỉnh cường độ sáng với nguồn cung cấp 100-240V. Cầu trì 5A / 250 V. Delphi-X Inverso có thể được mở rộng với thiết bị huỳnh quang.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Được cung cấp với khung kim loại cho đĩa nuôi cấy tế bào Ø 38 mmvà Khung kim loại cho đĩa nuôi cấy tế bào Ø 54 mm và tiêu bản 76 x 26 mm, khung kim loại cho Phiến đa giếng, khung kim loại cho tấm Teraski, kính lọc sáng xanh da trời và xanh lá cây Ø 45 mm, dây nguồn, túi che bụi, ống kính thẳng và hướng dẫn sử dụng.
BÀN SA TRƯỢT NHIỆT AE.8010 VÀ A E . 8015
Bàn trượt kính nhiệt cho kính hiển vi Euromex với lỗ tròn 110mm. Tấm kính phù hợp với lỗ tròn đang mở của bàn sa trượt X-Y và cho phép một tấm kính phẳng với nhiệt độ không đổi. Bàn sa trượt có một khung nhôm với độ bền cao và phẳng. Kính mỏng 0.5mm. Đường kính tấm 110mm
BÀN SA TRƯỢT NHIỆT
AE.8010 VÀ AE.8015
Bàn trượt kính nhiệt cho kính hiển vi Euromex với lỗ tròn 110mm. Tấm kính phù hợp với lỗ tròn đang mở của bàn sa trượt X-Y và cho phép một tấm kính phẳng với nhiệt độ không đổi. Bàn sa trượt có một khung nhôm với độ bền cao và phẳng. Kính mỏng 0.5mm. Đường kính tấm 110mm
Bộ điều khiển AE.8010
• 2 kênh điều khiển nhiệt độ với giao diện màn hình cảm ứng
• Một bộ điều khiển có thể điều khiển 2 thiết bị
• Ghi nhật ký dữ liệu cho phép ghi lại nhiệt độ theo thời gian và các cảnh báo sự kiện hiệu chuẩn.
• Bộ điều khiển được bảo vệ bằng mật khẩu được trang bị thường quy với bộ hiệu chỉnh lại cảm biến theo các nhiệt kế được chứng nhận.
• Dải nhiệt độ: Từ nhiệt độ môi trường đến 60°C
• Độ chính xác nhiệt độ trên mẫu vật: ± 0.3°C
• Giao diện màn hình cảm ứng 4.3”
• Chuông báo động và đầu nối báo động bên ngoài
• Tự hiệu chuẩn thường quy cho độ chính xác cao của nhiệt độ
Bộ điều khiển AE.8015
Bộ điều khiển nhiệt độ phiên bản đơn kênh của AE. 8010 kinh tế và nhỏ gọn.
• Bộ điều khiển nhiệt độ đơn kênh với màn hình LCD và các nút ấn điều khiển nhiệt độ.
• Nhỏ và mạnh mẽ với độ tin cậy cao
• Hướng thẳng vào cách sử dụng
• Dải nhiệt độ: Từ nhiệt độ phòng đến 60°C
• Cài độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C
• Hiệu chỉnh và điều chỉnh nhiệt độ một điểm
DI.1053-PLPHFi
LWD Plan phase 10x/20x/S40x objectives
Nguồn sáng 10 W LED
DI.2053-PLPHFi
LWD Plan phase 10x/20x/S40x objectives
Nguồn sáng 100 W Halogen