THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XQUANG KTS TITAN 11
|
Máy phát
|
• Kiểu: Cao tần 700mA
|
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
|
• Công suất tối đa: 50 KW
|
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
|
•Dòng tối đa ở chế độ chụp 700mA
10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA
|
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
|
• Dải mAs : 0.1 đến 900mAs
|
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
|
Bóng X quang: E7252X TOSHIBA
|
• Kiểu: anode quay
|
• Tốc độ quay Anode : 2.700 rpm/50Hz
|
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
|
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
|
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
|
• Khả năng chịu nhiệt:
Anode: 300 kHU
Anode: 300 kHU
|
• Tốc độ làm mát:
Anode: 667 HU/s
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
|
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
|
Bộ thu nhận ảnh KTS
|
Kiểu: TFT tấm bản phẳng (FPD)
|
Giao diện làm việc: cổng Ethenet
|
Chuyển đổi X-quang: Cesium Iodide(C S I)
|
Cỡ ảnh: 17" X 17"
|
Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072
|
Cỡ Pixel 143µm*143µm
|
Độ phân giải: 3.5lp/mm
|
Chuyển đổi A/D: 14bits
|
Lưới
|
- Lưới: 200 lines / inch ( 13:1)
|
- 2 loại lưới: 1000mm và 1800mm
|
Hệ thống chuyển động
|
* Giá đỡ tấm nhận:
Chuyển động: tự động đồng bộ với bóng X Quang
Khoảng dịch chuyển của tấm nhận: (Tại tâm): 350 - 1800mm (40mm/s)
Góc quay: Cùng chiều kim đồng hồ: 135 độ, ngược chiều kim đồng hồ: 45 độ
Độ nghiêng của tấm nhận: ± 90 độ
Điều khiển: Trạm làm việc hoặc RS 485
|
* Cột bóng:
|
Di chuyển: Bằng tay
|
Di chuyển lên xuống: 350-1800 mm
|
Bóng di chuyển trước sau: 350mm
|
Cột bóng di chuyển trái phải: 2500mm
|
Bóng quay quanh trục: ± 135 độ
|
Bàn di động
|
Chất liệu: Acrylic
|
Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm
|
Chiều cao tối đa: 740 mm
Tải trọng: 300kg
|
Trạm làm việc
|
• Màn hình hiển thị
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core i3, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 500 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC.
Màn hình LCD: 23 inch
|
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn).
|
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
|
Điều kiện hoạt động
|
Nguồn điện yêu cầu: 3 pha, 380V, 50/60Hz
|
Nhiệt độ hoạt động: Từ 10-40°C
|
Độ ẩm hoạt động: 30%-70%
|